- vị trí :Điểm đầu: Trạm Y tế xã Thanh Lân; điểm cuối: Cuối đường ra vụng Ba Châu, thôn 1, xã Thanh Lân; Chiều dài: 3.080m;
- Lịch sử:Sông Bạch Đằng, còn gọi là Bạch Đằng Giang hiệu là sông Vân Cừ, là một con sông chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thủy Nguyên (Hải Phòng), cách vịnh Hạ Long, cửa Lục khoảng 40 km. Nó nằm trong hệ thống sông Thái Bình. Sông Bạch Đằng là con đường thủy tốt nhất để đi vào Hà Nội (Thăng Long ngày xưa) từ miền nam Trung Quốc, từ cửa sông Nam Triệu các chiến thuyền đi vào sông Kinh Thầy, sông Đuống và cuối cùng là sông Hồng đoạn chảy qua Hà Nội. Sông Bạch Đằng nổi tiếng với 3 chiến công của dân tộc Việt Nam:
+ Trận thủy chiến sông Bạch Đằng năm 938: Ngô Quyền đánh thắng quân xâm lược Nam Hán,
+ Trận thủy chiến sông Bạch Đằng năm 981: Hoàng đế Lê Đại Hành phá tan quân Tống xâm lược
+ Trận thủy chiến sông Bạch Đằng năm 1288: Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn đại thắng quân xâm lược Mông Nguyên (trong cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ ba).
- Lý do chọn tên đường: Nhằm giáo dục truyền thống lịch sử, tình yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc với địa danh nổi tiếng gắn liền với sông nước Việt Nam.
- Số hộ dân sinh sống: 188 hộ.
DANH SÁCH
CÁC HỘ DÂN ĐƯỜNG BẠCH ĐẰNG
Từ ngã tư UBND xã đến vụng Ba Châu:
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
|
Bên phải
|
Bên trái
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Chiến Thắng
|
02
|
|
|
|
2
|
Điểm bưu điện văn hoá xã
|
04
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm Non Thanh Lân
|
06
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Duy Quân
|
08
|
|
|
|
5
|
Lê Đức Thiệp
|
10
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Phương
|
12
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Thuấn
|
14
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Đại
|
16
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thơm
|
18
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Dũng
|
20
|
|
|
|
11
|
Trường cấp 11
|
22
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Chiếu
|
24
|
|
|
|
13
|
Trần Trọng Thảo
|
26
|
|
|
|
14
|
Nguyễn văn Hiển
|
28
|
|
|
|
15
|
Lê Xuân Thịnh
|
30
|
|
|
|
16
|
Vũ Văn Phúc
|
32
|
|
|
|
17
|
Đoàn Đắc Hùng
|
34
|
|
|
|
18
|
Cao Văn Tài
|
36
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Nha
|
38
|
|
|
|
20
|
Ngô Văn Thao
|
40
|
|
|
|
21
|
Trần Văn Chiu
|
42
|
|
|
|
22
|
Vũ Tiến Độ
|
44
|
|
|
|
23
|
Nguyền Văn Phương
|
46
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
48
|
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Hai
|
50
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Thị Tám
|
52
|
|
|
|
27
|
Trần Thị Lỳ
|
54
|
|
|
|
28
|
Trần văn Dưỡng
|
56
|
|
|
|
29
|
Trần văn cường
|
58
|
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
60
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Văn Dũng
|
62
|
|
|
|
32
|
Đinh vãn Thuần
|
64
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Văn Tuyến
|
66
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Văn Lục
|
68
|
|
|
|
35
|
Nguyễn Văn Hai
|
70
|
|
|
|
36
|
Nguyễn Văn Đùa
|
72
|
|
|
37
|
Phạm Văn Qua
|
74
|
|
|
38
|
Phạm Vãn Quyết
|
76
|
|
|
39
|
UBND xã
|
|
01
|
|
40
|
Đinh Văn Việt
|
|
03
|
|
41
|
Vũ Đức Hạnh
|
|
05
|
|
42
|
Trần Văn Đĩnh
|
|
07
|
|
42A
|
Trần Văn Đính
|
|
07A
|
|
43
|
Lê Xuân Tuất
|
|
09
|
|
44
|
Bùi Thanh Tùng
|
|
11
|
|
45
|
Nguyễn Duy Hòe
|
|
13
|
|
46
|
Vũ Văn Phúc
|
|
15
|
|
47
|
Lê Xuân Châu
|
|
17
|
|
48
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
|
19
|
|
49
|
Trân Vãn Tân
|
|
21
|
|
50
|
Pham Ngọc Tuấn
|
|
23
|
|
51
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
|
25
|
|
52
|
Trần Văn Ngô
|
|
27
|
|
53
|
Ngô Vãn Chung
|
|
29
|
|
54
|
Hoàng Thị Ngọc
|
|
31
|
|
55
|
Nguyễn văn Thoại
|
|
33
|
|
56
|
Phạm Hồng Phi
|
|
35
|
|
57
|
Trường tiếu học Thanh Lân
|
|
37
|
|
58
|
Nguyễn Văn Dung
|
|
39
|
|
59
|
Trần Thị Huệ
|
|
41
|
|
60
|
Trần Văn Chiu
|
|
43
|
|
61
|
Nguyễn Văn Dương
|
|
45
|
|
62
|
Nguyễn Văn Chi
|
|
47
|
|
63
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
|
49
|
|
64
|
Nguyễn văn Long
|
|
51
|
|
65
|
Trân Vãn Thành
|
|
53
|
|
66
|
Hoảng Trọng Vinh
|
|
55
|
|
67
|
Hoàng Văn Quang
|
|
57
|
|
67A
|
Hoàng Thị Dung
|
|
57A
|
|
68
|
Cao Văn Vọng
|
|
59
|
|
69
|
Ngô văn diện
|
|
61
|
|
70
|
Đỗ văn Khải
|
|
63
|
|
71
|
Thái Cơ Nhi
|
|
65
|
|
72
|
Vũ Thị Hón
|
|
67
|
|
73
|
Nguyễn Duy Quý
|
|
69
|
|
74
|
Nguyễn văn Hoan
|
|
71
|
|
75
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
73
|
|
76
|
Thái Vă Linh
|
|
75
|
|
77
|
Thái Vãn Nhân
|
|
77
|
|
78
|
Đỗ Văn An
|
|
79
|
-
|
79
|
Nguyễn Văn Lục
|
|
81
|
|
|
80
|
Nguyễn Văn Thoắng
|
|
83
|
|
|
81
|
Nguyễn Văn Bình
|
_
|
85
|
|
|
82
|
Bùi văn Hà
|
|
87
|
|
|
83
|
Nguyễn Văn Minh
|
|
89
|
|
|
84
|
Nguyễn Bá Chanh
|
|
91
|
|
|
85
|
Nguyễn Văn Hiệt
|
|
93
|
|
|
86
|
Nguyễn Thái Thụy
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 01 đường Bạch Đằng: 13 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Nguyễn Hồng Hải
|
|
01
|
|
2
|
Nguyễn Duy Phong
|
|
03
|
|
3
|
Trân Văn Hải
|
|
05
|
|
4
|
Trần Văn Phong
|
|
07
|
|
5
|
Nguyễn Thị Huệ
|
|
09
|
|
6
|
Nguyễn Thị Tươi
|
|
11
|
|
7
|
Nguyễn Văn Đang
|
|
13
|
|
8
|
Trân Văn Long
|
|
15
|
|
9
|
Nguyễn văn Dương
|
|
17
|
|
10
|
Nguyễn Thị Yêu.
|
|
19
|
|
11
|
Nguyễn Hồng Hải
|
|
21
|
|
12
|
Nguyễn Duy Phong
|
|
23
|
|
13
|
Nguyễn Văn Chinh
|
|
25
|
|
Ngõ 02 đường Bạch Đằng: 34 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
|
Bên phải
|
Bên trái
|
|
1
|
Lê Xuân Thức
|
02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Diên
|
04
|
|
|
|
3
|
Lê Đức Hoàng
|
06
|
|
|
|
4
|
Trần Văn Bảo
|
08
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Thu
|
10
|
|
|
|
6
|
Đảo Phú Thương
|
12
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Sen
|
14
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Tài Tuyến
|
16
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
18
|
|
|
|
10
|
Đinh Văn Việt
|
20
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Tích
|
22
|
|
|
|
12
|
Trần Hữu Quỳnh
|
24
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Nhan
|
26
|
|
|
|
14
|
Phạm Thị Lành.
|
28
|
|
|
|
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Đoản Văn Tiến
|
|
01
|
|
2
|
Trần Văn Tĩnh
|
02
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Báy
|
|
03
|
|
4
|
Nguyễn văn Công
|
|
05
|
|
5
|
Nguyễn Văn Quang
|
|
07
|
|
6
|
Hoàng Việt Tuân
|
|
07
|
|
7
|
Nguyễn văn Điệp
|
|
11
|
|
8
|
Mai Cao Đại
|
|
13
|
|
9
|
Trần Văn Cương
|
|
15
|
|
10
|
Phạm Văn Giới
|
|
17
|
|
11
|
Lương văn Kển
|
|
19
|
|
12
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
|
21
|
|
13
|
Phan Văn Tuấn
|
|
23
|
|
14
|
Trần Văn Linh
|
|
25
|
|
15
|
Nguyễn Văn Tân
|
|
27
|
|
16
|
Nguyễn Vãn Hoan
|
04
|
|
|
17
|
Nhà Mẹ ông tập
|
06
|
|
|
18
|
Phạm Hồng Thuỷ
|
08
|
|
|
19
|
Nguyễn Vãn Hướng
|
10
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Xuân
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 02 đường Bạch Đằng: 13 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Vũ Viết Kỷ
|
02
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Huỳnh
|
04
|
|
|
3
|
Lê Thị Oanh
|
06
|
|
|
4
|
Đỗ Văn Sang
|
08
|
|
|
5
|
Đỗ Văn Cán
|
10
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Phụ
|
12
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Cộng
|
14
|
|
|
8
|
Nguyễn văn Chuyên
|
16
|
|
|
9
|
Nguyễn văn Som
|
18
|
|
|
10
|
Vù văn Trình
|
20
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
22
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị Bảy
|
24
|
|
|
13
|
Nguyễn Duy Phong
|
26
|
|
|
Ngõ 03 đường Bạch Đằng: 10 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Nguyễn Thị Lự
|
|
01
|
|
2
|
Nguyễn Vãn Son
|
|
03
|
|
3
|
Lưu Thị Giang
|
|
05
|
|
4
|
Nguyễn Văn Lân
|
|
07
|
|
5
|
Nguyễn Văn Huỳnh
|
|
09
|
|
6
|
Nguyễn Văn Chiều
|
|
11
|
|
7
|
Nguyên Văn Thiu
|
|
13
|
|
8
|
Đoàn Đắc Lạch
|
|
15
|
|
9
|
Lưu Tuấn Đạt.
|
|
17
|
|
10
|
Lưu Thị Hoàn
|
|
19
|
|
Ngõ 29 đường Bạch Đằng: 28 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Nguyễn Văn Bắc
|
|
01
|
|
2
|
Nguyễn Văn Thắng
|
|
03
|
|
3
|
Nguyên văn Quôc
|
|
05
|
|
4
|
Nguyễn vãn Quang
|
|
07
|
|
5
|
Mai Văn Thiêm
|
|
09
|
|
6
|
Phạm Văn Giới
|
|
11
|
|
7
|
Nguyễn văn Hiến
|
|
13
|
|
8
|
Cao Vãn Tài
|
|
15
|
|
9
|
Phạm Vãn Tập
|
|
17
|
|
10
|
Nguyễn Văn Lợi
|
|
19
|
|
11
|
Phan Ngọc Dũng
|
|
21
|
|
12
|
Lê Xuân Thân
|
|
23
|
|
13
|
Vũ Thi Kê
|
|
25
|
|
14
|
Tẩy Lầu Khanh
|
|
27
|
|
|
15
|
Lưu Phú Tiệp
|
|
29
|
|
|
16
|
Thái Thị Vân
|
|
31
|
|
|
17
|
Nguyễn Xuân Quý
|
|
33
|
|
|
18
|
Lê Xuân Thinh
|
|
35
|
|
|
19
|
Nguyễn Xuân Thuỷ
|
|
37
|
|
|
20
|
Nguyễn văn Tam
|
|
39
|
|
|
21
|
Thải Thị Nhượng
|
|
41
|
|
|
22
|
Nguyễn Đức Quảng
|
|
43
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Chiến
|
|
45
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Tự
|
|
47
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Lai
|
|
49
|
|
|
26
|
Nguyễn Văn Minh
|
|
51
|
|
|
27
|
Mai Công Đàm
|
|
53
|
|
|
28
|
Mai Công Điệp
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 32 đường Bạch Đằng: 04 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Nguyễn Xuân Hoà
|
02
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Tuân
|
04
|
|
|
3
|
Nguyễn văn Tuần
|
06
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Giang
|
08
|
|
|