Phố Nguyễn Trãi
- Vị trí: Điểm đầu ngã ba tiếp giáp đường 23 tháng 3 , điểm cuối ngã tư tiếp giáp với phố Ký Con, chiều dài 370m, chiều rộng 7m, mặt đường bê tông cacbonco;
- Lịch Sử: Nguyễn Trãi (1380-1442) là nhà chính trị, quân sự, ngoại giao, nhà văn nổi tiếng. Ông có công lớn trong cuộc kháng chiến chống giặc Minh, giải phóng đất nước và thiết lập triều đại nhà Hậu Lê thế kỉ XV. Với những đóng góp của mình trong lịch sử Việt Nam, ông được đánh giá là một anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới. Tác phẩm Bình Ngô Đại Cáo do ông viết như là một bản tuyên ngôn về chủ quyền độc lập dân tộc.
- Lý do đặt tên đường: Đặt tên phố Nguyễn Trãi nhằm giáo dục truyền thống hiếu học cho các thế hệ, đặc biệt thế hệ trẻ.
DANH SÁCH
CÁC HỘ DÂN PHỐ NGUYẾN TRÃI
(Từ nhà ông Điện Mừng đến nhà Khách UBND huyện cũ)
Stt
|
Họ và tên chủ hộ
|
Địa chỉ
|
Phố Nguyễn Trãi
|
Ghi chú
|
1.
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Khu 4
|
X
|
|
2.
|
Lê Bá Sượng
|
Khu 4
|
X
|
|
3.
|
Lê Bá Hội
|
Khu 4
|
X
|
|
4.
|
Phạm Văn Điện
|
Khu 4
|
X
|
|
5.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Khu 4
|
X
|
|
6.
|
Phạm Đức Hải
|
Khu 4
|
X
|
|
7.
|
Vũ Hồng Nhung
|
Khu 4
|
X
|
|
8.
|
Đỗ Hữu Đúng
|
Khu 4
|
X
|
|
9.
|
Vũ Hồng Khuyển
|
Khu 4
|
X
|
|
10.
|
Nguyễn Thị Mai
|
Khu 4
|
X
|
|
11.
|
Vũ Thị Lan
|
Khu 4
|
X
|
|
12.
|
Phạm Văn Trung
|
Khu 4
|
X
|
|
13.
|
Đinh Ngọc Trọng
|
Khu 4
|
X
|
|
14.
|
Nguyễn Văn Cường
|
Khu 4
|
X
|
|
15.
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Khu 4
|
X
|
|
16.
|
Nguyễn Quang Mùi
|
Khu 4
|
X
|
|
17.
|
Đỗ Thị Cúc
|
Khu 4
|
X
|
|
18.
|
Phạm Văn Công
|
Khu 4
|
X
|
|
19.
|
Lê Văn Trung
|
Khu 4
|
X
|
|
20.
|
Nguyễn Văn Hà
|
Khu 4
|
X
|
|
21.
|
Nguyễn Văn Bầy
|
Khu 4
|
X
|
|
22.
|
Nguyễn Thị Thúy (Hoàng)
|
Khu 4
|
X
|
|
23.
|
Nguyễn Văn Phan
|
Khu 4
|
X
|
|
24.
|
Nguyễn Văn Quân
|
Khu 4
|
X
|
|
25.
|
Phạm Thị Quy
|
Khu 4
|
X
|
|
26.
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Khu 4
|
X
|
|
27.
|
Nguyễn Ngọc Định
|
Khu 4
|
X
|
|
28.
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Khu 4
|
X
|
|
29.
|
Hoàng Văn Dũng
|
Khu 4
|
X
|
|
30.
|
Hoàng Văn Mạnh
|
Khu 4
|
X
|
|
31.
|
Nguyễn Văn Thuận
|
Khu 4
|
X
|
|
32.
|
Trần Văn Công
|
Khu 4
|
X
|
|
33.
|
Hoàng Văn Vưỡng
|
Khu 4
|
X
|
|
34.
|
Hoàng Văn Khoa
|
Khu 4
|
X
|
|
35.
|
Nguyễn Quang Trung
|
Khu 4
|
X
|
|
36.
|
Nguyễn Văn Chương
|
Khu 4
|
X
|
|
37.
|
Nguyễn Văn Công
|
Khu 4
|
X
|
|
38.
|
Nguyễn Văn Công
|
Khu 4
|
X
|
|
39.
|
Nguyễn Văn Thức
|
Khu 4
|
X
|
|
40.
|
Nguyễn Văn Úy
|
Khu 4
|
X
|
|
41.
|
Nguyễn Văn Đức
|
Khu 4
|
X
|
|
42.
|
Hoàng Thiện Phú
|
Khu 4
|
X
|
|
43.
|
Trần Hữu Phước
|
Khu 4
|
X
|
|
44.
|
Vũ Trung Đức
|
Khu 4
|
X
|
|
45.
|
Lê Văn Chiến
|
Khu 4
|
X
|
|
46.
|
Lê Mạnh Cường
|
Khu 4
|
X
|
|
47.
|
Vũ Ngọc Tĩnh
|
Khu 4
|
X
|
|
48.
|
Trần Quang Khải
|
Khu 4
|
X
|
|
49.
|
Nguyễn Văn Sơn (Minh)
|
Khu 4
|
X
|
|
50.
|
Nguyễn Thị Mỳ
|
Khu 4
|
X
|
|
51.
|
Trần Văn Nghĩa
|
Khu 3
|
X
|
|
52.
|
Nguyễn Văn Huấn
|
Khu 3
|
X
|
|
53.
|
Đặng Văn Khang
|
Khu 3
|
X
|
|
54.
|
Nguyễn Văn Tính
|
Khu 3
|
X
|
|
55.
|
Vũ Thị Hồng
|
Khu 3
|
X
|
|
56.
|
Hoàng Thiện Phao
|
Khu 3
|
X
|
|
57.
|
Phạm Thị Giới
|
Khu 3
|
X
|
|
58.
|
Bùi Đức Nam
|
Khu 3
|
X
|
|
59.
|
Quán cháo dinh dưỡng
|
Khu 3
|
X
|
Thuê trọ Thuấn Huệ
|
60.
|
Lê Xuân Thuấn
|
Khu 3
|
X
|
|
61.
|
Nguyễn Xuân Chung
|
Khu 3
|
X
|
|
62.
|
Phạm Tuấn Anh
|
Khu 3
|
X
|
|
63.
|
Phùng Văn Đàn
|
Khu 3
|
X
|
|
64.
|
Đoàn Thị Loan
|
Khu 4
|
X
|
|
65.
|
Đặng Bá Lương
|
Khu 3
|
X
|
|
66.
|
Vương Văn Cường
|
Khu 3
|
X
|
|
67.
|
Nguyễn Văn Cường
|
Khu 3
|
X
|
|
68.
|
Phạm Tiến Đại
|
Khu 3
|
X
|
|
69.
|
Nguyễn Văn Chinh
|
Khu 4
|
X
|
|
70.
|
Lê Xuân Định
|
Khu 4
|
X
|
|
71.
|
Nguyễn Ngọc Biển
|
Khu 4
|
X
|
|
72.
|
Nguyễn Trọng Khá
|
Khu 4
|
X
|
|
73.
|
Nguyễn Đình Triều
|
Khu 4
|
X
|
|
74.
|
Bình (Thanh Lân)
|
Khu 4
|
X
|
|
75.
|
Nguyễn Thị Thại
|
Khu 4
|
X
|
|
76.
|
KS Tuấn Vũ
|
Khu 4
|
X
|
|
77.
|
Nguyễn Văn Đàn
|
Khu 4
|
X
|
|
78.
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Khu 4
|
X
|
|
79.
|
Vũ Văn Hiền
|
Khu 4
|
X
|
|
80.
|
Lê Nguyễn Văn Tám
|
Khu 4
|
X
|
|
81.
|
Lê Thanh Tú
|
Khu 4
|
X
|
|
82.
|
Lê Thanh Hải
|
Khu 4
|
X
|
|
83.
|
Trần Văn Năng
|
Khu 4
|
X
|
|
84.
|
Nguyễn Văn Tập
|
Khu 4
|
X
|
|
85.
|
Phạm Văn Quang
|
Khu 4
|
X
|
|
86.
|
Nguyễn Huy Hiệu
|
Khu 4
|
X
|
|
87.
|
Lê Bá Thắng
|
Khu 4
|
X
|
|
88.
|
Nguyễn Thắng Duy
|
Khu 4
|
X
|
|
89.
|
Phạm Tuấn Dũng
|
Khu 4
|
X
|
|
90.
|
Lê Văn Lễ
|
Khu 4
|
X
|
|
91.
|
Trần Văn San
|
Khu 4
|
X
|
|
92.
|
Nguyễn Viết Thử
|
Khu 4
|
X
|
|
93.
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Khu 4
|
X
|
|
94.
|
Nguyễn Văn Lệ
|
Khu 4
|
X
|
|
95.
|
Phùng Văn Trường
|
Khu 4
|
X
|
|
96.
|
Hải (con ông Sâm Gieo)
|
Khu 4
|
X
|
|
97.
|
Phạm Ngọc Thành
|
Khu 4
|
X
|
|
98.
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Khu 4
|
X
|
|
99.
|
Nguyễn Văn Liên
|
Khu 4
|
X
|
|
100.
|
Nguyễn Thị Lan
|
Khu 4
|
X
|
|
101.
|
Nguyễn Văn Luân
|
Khu 4
|
X
|
|
102.
|
Đào Trọng Trung
|
Khu 4
|
X
|
|
103.
|
Lê Vân Anh
|
Khu 4
|
X
|
|
104.
|
Nguyễn Thắng Duy
|
Khu 4
|
X
|
|
105.
|
Nguyễn Mộng Điệp
|
Khu 4
|
X
|
|
106.
|
Nguyễn Văn Quân
|
Khu 4
|
X
|
|
107.
|
Trương Ngọc Hoài
|
Khu 4
|
X
|
|
108.
|
Nguyễn Văn Đạt
|
Khu 4
|
X
|
|
|
Tổng:
|
|
|
|