- Vị trí: Điểm đầu từ ổng chào Thôn 3, điểm cuối: Đồn biên phòng Thanh Lân; chiều dài: 4820m, chiều rộng: 3-7m, mặt đường bê tông.
Vua Thái Tổ có tài dùng binh, khi ngày mới dựng cờ khởi nghĩa, chỉ vỏn vẹn có 200 quân thiết đột; 200 dũng sĩ, và 300 nghĩa binh. Thế mà phía Tây Ai Lao phải thần phục, phía Bắc dẹp hết giặc Ngô. Xét về Kế bí mưu kỳ, phần nhiều là do tài thao lược. Ngài lại tinh tường việc chính trị: Khi mới đến hành doanh Bồ Đề, ngài đã tuyển dụng hiền tài, đặt quan chia chức, trừ tàn cấm bạo, thương yêu quân dân, thu hút các bộ lạc, phòng bị nơi biên cương. Đến khi thống nhất non sông, ngài phong công thần, phong nho giáo, chế lễ nhạc, định luật lệnh, đặt quân kỷ, lập hộ tịch, chỉnh đốn các ngành thuế, bỏ phép tiêu tiền giấy. Thi hành chánh sự rất là rộng lớn chu đáo. Cứ xem ngay những bài Chiếu bài Sắc ban ra thời ấy, đủ thấy lời răn dạy và phép trị bình rất là tường tận. Ngài khôi phục non sông, đem lại thái bình, công đức ban khắp đương thời, cơ nghiệp truyền cho hậu thế.
- Lý do đặt tên: Nhằm giáo dục truyền thống lịch sử, tưởng nhớ danh nhân, danh tướng đã có công chống giặc ngoại xâm, xây dựng triều đại đất nước.
- Số hộ dân sinh sống: 75 hộ.
DANH SÁCH
CÁC HỘ DÂN ĐƯỜNG LÊ LỢI
Từ Ngã tư UBND xã đên Đồn Biên phòng Thanh Lân: 35 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
|
Bên phải
|
Bên trái
|
|
1
|
Vũ văn Đạm
|
02
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Mười
|
04
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Vãn Thắng
|
06
|
|
|
|
4
|
Hoàng Việt Tuân
|
08
|
|
|
|
5
|
Đoàn văn Hưng
|
10
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Hùy
|
12
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Duy Toán
|
14
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thư
|
16
|
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Việt
|
18
|
|
|
|
10
|
Hoàng Việt Thanh
|
20
|
|
|
|
11
|
Hoàng Văn Các
|
22
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Toàn
|
24
|
|
|
|
13
|
Bùi Văn Trọng
|
26
|
|
|
|
14
|
Ngô Hữu Trung
|
28
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Muôn
|
30
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Dương
|
32
|
|
|
17
|
Nguyễn Vãn Đông
|
34
|
|
|
18
|
Ngô Hữu Thuận
|
36
|
|
|
19
|
Vũ Đức Niên
|
38
|
|
|
20
|
Đoàn Đắc Xoay
|
40
|
|
|
21
|
Phạm Văn Duẩn
|
42
|
|
|
22
|
Vũ Ngọc Cường
|
44
|
|
|
23
|
Bùi Thị Lượng
|
46
|
|
|
24
|
Ngô Văn Huân
|
48
|
|
|
25
|
Trần Văn Thạch
|
50
|
|
|
26
|
Cao Văn Kha
|
|
01
|
|
27
|
Nguyễn Văn Trường
|
|
03
|
|
28
|
Phạm Quang Quyền
|
|
05
|
|
29
|
Nguyễn văn Đoan
|
|
07
|
|
30
|
Lưu Tuấn Hồng
|
|
09
|
|
31
|
Đào Trung Kiên
|
|
11
|
|
32
|
Hoàng Văn Đức
|
|
13
|
|
33
|
Đoàn Thị Năm
|
|
15
|
|
34
|
Nguyễn Thị Mơ
|
|
17
|
|
35
|
Nguyễn Thị Nhi
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 21 đường Lê Lợi: 03 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Nguyễn Văn Nghị
|
|
01
|
|
2
|
Vũ Viết Công
|
|
03
|
|
3
|
Nguyễn Văn Quý.
|
|
05
|
|
Ngõ 28 đường Lê Lợi: 23 hộ dân
Stt
|
Họ tên
|
Số nhà
|
Ghi chủ
|
Bên phải
|
Bên trái
|
1
|
Hồ Văn Mình (Huế)
|
02
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Vụ
|
04
|
|
|
3
|
Tran Văn Thái (Lan)
|
06
|
|
|
4
|
Ngô Văn Thay
|
08
|
|
|
5
|
Ngô Vàn Trường
|
10
|
|
|
6
|
Lê Ngọc Mỵ
|
12
|
|
|
7
|
Ngô Văn Tiếp
|
14
|
|
|
8
|
Đoàn Đắc Huy
|
16
|
|
|
9
|
Nguyễn Trọng Hường
|
18
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Chiến
|
20
|
|
|
11
|
Trần văn Huệ
|
22
|
|
|
12
|
Lê Thanh Bê
|
24
|
|
|
13
|
Trần văn Thích
|
26
|
|
|
14
|
Lê Ngọc Thuỳ
|
28
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Tùng
|
30
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Sáu
|
32
|
|
|
17
|
Bui Vãn Thiện
|
|
01
|
|
18
|
Nguyễn Văn Nghi
|
|
03
|
|
19
|
Nguyễn văn Năm.
|
34
|
|
|
20
|
Hoàng văn Đảo (Chinh)
|
36
|
|
|
21
|
Nguyễn Văn Chấn (sáu)
|
38
|
|
|
22
|
Trần Văn Nhất
|
40
|
|
|
23
|
Nguyễn Vãn Bốn
|
42
|
|
|